| Thông số | Chi Tiết |
| NGUỒN VÀO |
| Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
| Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475VAC (L-L) / 121 ~ 274VAC (L-N) |
| Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
| Tần số danh định | 40 ~ 70 Hz |
| Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
| Tương thích máy phát điện | Có |
| NGUỒN RA |
|---|
| Công suất | 20 KVA/ 16 KW |
| Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 2% |
| Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
| Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. |
| Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc qui) |
| Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
| Hiệu suất | 93% (Chế độ điện lưới, ắc qui) 98% (Chế độ ECO) |
| Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
| Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
| CHẾ ĐỘ BYPASS của Bộ Lưu Điện Santak True Online 3C3EX-20KS 20KVA Chính Hãng |
|---|
| Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
| Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
| ACQUY |
| Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
| Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
| Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài |
| GIAO DIỆN |
|---|
| Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
| LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
| Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
| Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
| Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
| Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
| Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 8 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |